Natural alpha interferon
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Interferon alpha hoặc Multiferon tự nhiên thu được từ phần bạch cầu của máu người sau khi gây cảm ứng với virus Sendai. Interferon alfa chứa một số phân nhóm IFN-α tự nhiên và được tinh chế bằng sắc ký ái lực. Protein alpha interferon chủ yếu liên quan đến đáp ứng miễn dịch bẩm sinh chống lại nhiễm virus. Chúng có 13 loại phụ được gọi là IFNA1, IFNA2, IFNA4, IFNA5, IFNA6, IFNA7, IFNA8, IFNA10, IFNA13, IFNA14, IFNA16, IFNA17, IFNA21. Multiferon bao gồm 6 phân nhóm chính là IFN-α1, IFN-α2, IFN-α8, IFN-α10, IFN-α14 và IFN-α21. Trong số này, IFN-α2 và IFN-α14 bị glycosyl hóa.
Dược động học:
Interferon alpha tự nhiên cung cấp nhiều loại subferon có thể hoạt động cùng nhau dưới dạng 'cocktail-in-one', trong khi các phiên bản tái tổ hợp chỉ thể hiện một loại phụ. "Viragen cung cấp MultiferonT với chi phí cạnh tranh với chế độ interferon tái tổ hợp. thành phần đa phân nhóm đặc trưng của interferon do cơ thể con người tạo ra. Người ta tin rằng điều này dẫn đến phổ rộng hơn của hoạt động chống virut và điều hòa miễn dịch cụ thể với các tiểu loại hoạt động phối hợp để tạo ra phản ứng rộng.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Butabarbital
Loại thuốc
Thuốc an thần
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 15mg, 30mg, 50mg, 100mg.
Dung dịch uống: 30mg/5ML.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefmetazole.
Loại thuốc
Kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ hai.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột pha tiêm, thuốc tiêm: 1g, 2g.
- Dung dịch thuốc tiêm tĩnh mạch: 1g/50ml, 2g/50ml.
Benzoctamine là một loại thuốc có đặc tính an thần và giải lo âu. Nó khác với hầu hết các loại thuốc an thần vì trong hầu hết các thử nghiệm lâm sàng, nó không gây ức chế hô hấp, nhưng thực sự kích thích hệ hô hấp. Benzoctamine đã được tìm thấy có hiệu quả tương tự như chlordiazepoxide khi điều trị chứng rối loạn thần kinh lo âu.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcifediol
Loại thuốc
Thuốc tương tự vitamin D
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 20 microgam, 50 microgam.
- Dung dịch uống: Lọ 10 ml dung dịch trong propylenglycol (1 ml = 30 giọt; 1 giọt = 5 microgam calcifediol).
- Dung dịch uống: 15 mg/100 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clioquinol
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi, thuốc mỡ 3%.
Sản phẩm liên quan









